Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 29/04/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2018 | % tăng, giảm |
TG | 672.147 | -23.8 |
Việt Nam | 167.231 | -29.6 |
Thái Lan | 127.220 | -21.5 |
Indonesia | 111.751 | -20.9 |
Ấn Độ | 68.445 | -13.3 |
Nga | 26.894 | -42.0 |
Argentina | 41.676 | 3.5 |
Trung Quốc | 33.001 | -25.2 |
Greenland | 11.661 | -0.9 |
Canada | 15.794 | -34.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 9.598 | -23.1 |
Bangladesh | 6.301 | -30.4 |
Myanmar | 13.079 | -7.7 |
Philippines | 6.490 | -29.5 |
Malaysia | 5.207 | -43.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
24/04/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
24/04/2020
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
29/04/2020