Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 25/12/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2018 | % tăng, giảm |
TG | 70.550 | -6.4 |
Trung Quốc | 54.229 | -6.7 |
Việt Nam | 10.194 | 36.0 |
Thái Lan | 3.712 | -1.0 |
Peru | 814 | -79.6 |
Indonesia | 691 | 63.4 |
Philippines | 632 | 108.6 |
Hàn Quốc | 124 | -89.6 |
Tây Ban Nha | 97 | 3.2 |
Ấn Độ | 46 | - |
Sri Lanka | 13 | - |
Chile | 0 | - |
Myanmar | 0 | - |
Malaysia | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
19/12/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
20/12/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
25/12/2019