Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 25/12/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
TG | 75.369 | -6.4 |
Trung Quốc | 58.124 | -6.7 |
Việt Nam | 7.497 | 36.0 |
Thái Lan | 3.750 | -1.0 |
Peru | 3.987 | -79.6 |
Indonesia | 423 | 63.4 |
Philippines | 303 | 108.6 |
Hàn Quốc | 1.190 | -89.6 |
Tây Ban Nha | 94 | 3.2 |
Ấn Độ | 0 | - |
Sri Lanka | 0 | - |
Chile | 0 | - |
Myanmar | 0 | - |
Malaysia | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
18/12/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
19/12/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
20/12/2019