Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 18/12/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2018 | % tăng, giảm |
TG | 476.897 | -3.3 |
Việt Nam | 117.873 | -7.6 |
Thái Lan | 89.525 | -0.7 |
Indonesia | 80.065 | -0.7 |
Ấn Độ | 47.520 | 22.6 |
Argentina | 31.720 | 15.7 |
Trung Quốc | 24.239 | -14.6 |
Nga | 16.640 | -31.6 |
Canada | 12.450 | -11.0 |
Myanmar | 10.719 | 27.7 |
Greenland | 8.087 | 29.4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 6.595 | 16.6 |
Philippines | 4.217 | -19.8 |
Mexico | 4.080 | -43.4 |
Bangladesh | 3.589 | -16.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2017, theo giá trị
05/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2018, theo giá trị
06/12/2019
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
17/12/2019