Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 30/05/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 27.841 | -42,6 |
Trung Quốc | 12.438 | -48,9 |
Tây Ban Nha | 2.566 | 9,8 |
Thái Lan | 1.582 | -64,2 |
Ấn Độ | 1.708 | -41,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 2.927 | -50,3 |
Hàn Quốc | 1.831 | -77,1 |
Indonesia | 1.038 | -53,3 |
Nhật Bản | 525 | -28,4 |
Philippines | 843 | -55,0 |
Peru | 789 | -23,7 |
Mexico | 297 | -87,0 |
Việt Nam | 225 | -22,3 |
Argentina | 437 | 46,3 |
New Zealand | 152 | 73,4 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
25/05/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
28/05/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
29/05/2018