Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 09/01/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 34.221 | -70.2 |
Trung Quốc | 20.592 | -52.4 |
Việt Nam | 1.447 | -92.1 |
Peru | 10.353 | -38.3 |
Thái Lan | 1.236 | -76.7 |
Chile | 273 | -98.8 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Indonesia | 26 | -98.0 |
Malaysia | 0 | -100.0 |
Philippines | 177 | -70.1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 73 | -93.4 |
Argentina | 0 | -100.0 |
Morocco | 0 | -100.0 |
New Zealand | 6 | -97.5 |
Nhật Bản | 34 | -55.3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
27/12/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo khối lượng
28/12/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
08/01/2019