Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 08/01/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 114.917 | -70.2 |
Trung Quốc | 43.250 | -52.4 |
Việt Nam | 18.410 | -92.1 |
Peru | 16.778 | -38.3 |
Thái Lan | 5.315 | -76.7 |
Chile | 23.715 | -98.8 |
Mauritania | 2.089 | -100.0 |
Indonesia | 1.314 | -98.0 |
Malaysia | 944 | -100.0 |
Philippines | 592 | -70.1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.115 | -93.4 |
Argentina | 571 | -100.0 |
Morocco | 222 | -100.0 |
New Zealand | 235 | -97.5 |
Nhật Bản | 77 | -55.3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo khối lượng
26/12/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
27/12/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo khối lượng
28/12/2018