Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 15/08/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 23.618 | -68.5 |
Trung Quốc | 14.140 | -53.0 |
Việt Nam | 972 | -92.0 |
Peru | 7.266 | -34.4 |
Thái Lan | 880 | -78.0 |
Chile | 122 | -99.0 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Indonesia | 15 | -98.4 |
Malaysia | 0 | -100.0 |
Philippines | 111 | -64.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 72 | -90.4 |
Argentina | 0 | -100.0 |
Morocco | 0 | -100.0 |
Nhật Bản | 31 | -44.6 |
New Zealand | 6 | -95.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2016, theo khối lượng
09/08/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
10/08/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
14/08/2018