Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 14/08/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 74.895 | -68.5 |
Trung Quốc | 30.104 | -53.0 |
Việt Nam | 12.189 | -92.0 |
Peru | 11.083 | -34.4 |
Thái Lan | 4.005 | -78.0 |
Chile | 12.240 | -99.0 |
Mauritania | 1.543 | -100.0 |
Indonesia | 928 | -98.4 |
Malaysia | 660 | -100.0 |
Philippines | 310 | -64.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 746 | -90.4 |
Argentina | 571 | -100.0 |
Morocco | 152 | -100.0 |
Nhật Bản | 56 | -44.6 |
New Zealand | 118 | -95.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
08/08/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2016, theo khối lượng
09/08/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
10/08/2018