Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 15/08/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 149.775 | -48.0 |
Trung Quốc | 83.971 | -38.1 |
Việt Nam | 17.004 | -73.3 |
Peru | 40.756 | 36.8 |
Thái Lan | 6.113 | -72.1 |
Chile | 400 | -96.6 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Indonesia | 76 | -98.2 |
Malaysia | 0 | -100.0 |
Philippines | 1.020 | -48.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 159 | -91.0 |
Argentina | 0 | -100.0 |
Morocco | 0 | -100.0 |
Nhật Bản | 225 | -48.3 |
New Zealand | 19 | -94.6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2016, theo giá trị
09/08/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
10/08/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo giá trị
14/08/2018