Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 14/08/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 288.216 | -48.0 |
Trung Quốc | 135.740 | -38.1 |
Việt Nam | 63.669 | -73.3 |
Peru | 29.789 | 36.8 |
Thái Lan | 21.907 | -72.1 |
Chile | 11.728 | -96.6 |
Mauritania | 11.048 | -100.0 |
Indonesia | 4.189 | -98.2 |
Malaysia | 3.213 | -100.0 |
Philippines | 1.963 | -48.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.773 | -91.0 |
Argentina | 1.257 | -100.0 |
Morocco | 719 | -100.0 |
Nhật Bản | 435 | -48.3 |
New Zealand | 352 | -94.6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
08/08/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2016, theo giá trị
09/08/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
10/08/2018