Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 08/08/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 125.219 | 3.2 |
Việt Nam | 45.745 | 12.5 |
Trung Quốc | 28.666 | -23.2 |
Thái Lan | 34.464 | 34.2 |
Malaysia | 10.772 | -2.5 |
Indonesia | 93 | -97.8 |
Bangladesh | 946 | 28.7 |
Ấn Độ | 810 | 38.0 |
Philippines | 212 | -18.5 |
Myanmar | 1.376 | 528.3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 107 | -43.7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 406 | 310.1 |
Tây Ban Nha | 160 | 97.5 |
Brunei | 3003 | 309.5 |
Đan Mạch | 28 | -12.5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
02/08/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
03/08/2018
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2016, theo giá trị
07/08/2018