Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 26/03/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 128.154 | -70.9 |
Trung Quốc | 48.030 | -52.3 |
Việt Nam | 20.635 | -92.2 |
Peru | 18.792 | -42.4 |
Thái Lan | 5.733 | -77.2 |
Chile | 26.123 | -99.0 |
Mauritania | 2.425 | -100.0 |
Indonesia | 1.395 | -98.2 |
Malaysia | 1.032 | -100.0 |
Philippines | 732 | -74.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.394 | -94.8 |
Argentina | 571 | -100.0 |
Morocco | 222 | -100.0 |
New Zealand | 268 | -97.8 |
Nhật Bản | 93 | -61.6 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Ấn Độ, T1-T9/2017, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Ấn Độ, T1-T9/2017, theo khối lượng
20/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2016, theo khối lượng
21/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2017, theo khối lượng
22/03/2019