Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 28/03/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
TG | 498.673 | -0,6 |
Trung Quốc | 198.256 | 11,8 |
Việt Nam | 120.706 | -6,4 |
Peru | 65.513 | -12,6 |
Thái Lan | 41.916 | -23,9 |
Mauritania | 25.758 | -27,4 |
Chile | 16.046 | 71,8 |
Indonesia | 8.593 | -25,1 |
Argentina | 6.299 | -80,0 |
Malaysia | 6.092 | -18,4 |
Philippines | 4.805 | -13,0 |
Ấn Độ | 1.110 | -53,4 |
Senegal | 915 | -72,3 |
Mỹ | 434 | -93,5 |
Morocco | 417 | 137,9 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
23/03/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
26/03/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
27/03/2018