Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 18/05/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
TG | 4.869 | -75,7 |
Ấn Độ | 811 | -83,8 |
Morocco | 800 | -100,0 |
Trung Quốc | 723 | -76,8 |
Việt Nam | 519 | -60,5 |
Bỉ | 390 | -95,6 |
Thái Lan | 286 | -99,3 |
Peru | 281 | -32,4 |
Mỹ | 248 | -39,1 |
Anh | 247 | -99,6 |
Mexico | 166 | -100,0 |
Indonesia | 136 | -96,3 |
Tây Ban Nha | 85 | 95,3 |
Đức | 73 | -72,6 |
Pháp | 42 | -97,6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
15/05/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
16/05/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
17/05/2018