Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 15/05/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
TG | 493.279 | 7,0 |
Việt Nam | 127.573 | 27,0 |
Thái Lan | 90.163 | 13,9 |
Indonesia | 80.637 | 2,4 |
Ấn Độ | 38.770 | -33,9 |
Trung Quốc | 28.371 | 1,5 |
Argentina | 27.420 | 15,2 |
Canada | 13.994 | -20,6 |
Nga | 24.316 | 91,5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 5.654 | -47,3 |
Myanmar | 8.397 | 3,0 |
Malaysia | 5.248 | -4,1 |
Bangladesh | 4.275 | -19,4 |
Sri Lanka | 5.760 | 22,6 |
Mexico | 7.213 | 59,9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
10/05/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo giá trị
11/05/2018
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
14/05/2018