Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 20/07/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 10.567 | -6,2 |
Trung Quốc | 4.653 | 16,0 |
Thái Lan | 1.406 | -21,9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.674 | -14,7 |
Morocco | 553 | 5,1 |
Mỹ | 465 | -46,6 |
Ấn Độ | 352 | -9,5 |
Nhật Bản | 262 | 23,7 |
Philippines | 85 | -70,1 |
Hàn Quốc | 222 | 8,3 |
New Zealand | 127 | 2,8 |
Việt Nam | 95 | -34,2 |
Argentina | 72 | -78,5 |
Sri Lanka | 60 | -37,1 |
Indonesia | 136 | 98,2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo khối lượng
17/07/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng
18/07/2017
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2015, theo khối lượng
19/07/2017