Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 19/07/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 11.267 | -6,2 |
Trung Quốc | 4.013 | 16,0 |
Thái Lan | 1.800 | -21,9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.962 | -14,7 |
Morocco | 526 | 5,1 |
Mỹ | 870 | -46,6 |
Ấn Độ | 388 | -9,5 |
Nhật Bản | 212 | 23,7 |
Philippines | 284 | -70,1 |
Hàn Quốc | 205 | 8,3 |
New Zealand | 123 | 2,8 |
Việt Nam | 144 | -34,2 |
Argentina | 334 | -78,5 |
Sri Lanka | 96 | -37,1 |
Indonesia | 69 | 98,2 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng
14/07/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo khối lượng
17/07/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng
18/07/2017