Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/03/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 82.317 | -65.0 |
Trung Quốc | 43.673 | -68.3 |
Malaysia | 9.090 | -6.0 |
Thái Lan | 7.667 | -75.2 |
Việt Nam | 5.522 | -89.6 |
Indonesia | 3.974 | -88..4 |
New Zealand | 3.615 | -65.3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 3.607 | -80.85 |
Myanmar | 1.381 | -96.1 |
Ấn Độ | 1.208 | -39.9 |
Hàn Quốc | 659 | -25.5 |
Nhật Bản | 514 | -99.6 |
Mỹ | 312 | -99.0 |
Singapore | 283 | -72.1 |
Philippines | 178 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
27/02/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
28/02/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
01/03/2019