Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/03/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 18.326 | -72.0 |
Trung Quốc | 10.776 | -75.4 |
Malaysia | 1.806 | -12.8 |
Thái Lan | 1.230 | -80.1 |
Việt Nam | 1.081 | -89.7 |
Indonesia | 1.069 | -86.8 |
New Zealand | 748 | -85.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 640 | -79.1 |
Myanmar | 266 | -97.5 |
Ấn Độ | 253 | -70.0 |
Hàn Quốc | 65 | -32.9 |
Nhật Bản | 150 | -99.8 |
Mỹ | 47 | -98.7 |
Singapore | 48 | -85.9 |
Philippines | 48 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2017, theo khối lượng
27/02/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo khối lượng
28/02/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo khối lượng
01/03/2019