Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 27/02/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 207.897 | 7.9 |
Việt Nam | 74.062 | 15.4 |
Trung Quốc | 50.955 | -12.6 |
Thái Lan | 56.906 | 28.4 |
Malaysia | 17.692 | 3.0 |
Indonesia | 103 | -97.96 |
Bangladesh | 1.276 | 73.6 |
Australia | 1.385 | 91.3 |
Ấn Độ | 972 | 56.3 |
Myanmar | 1.878 | 429.0 |
Philippines | 350 | 12.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 128 | -51.7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 448 | 91.5 |
New Caledonia | 86 | -42.3 |
Tây Ban Nha | 246 | 203.7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
21/02/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
22/02/2019
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
26/02/2019