Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/04/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2015 | % tăng, giảm |
TG | 19.793 | 13,8 |
Trung Quốc | 10.466 | 28,7 |
Malaysia | 2.359 | -5,8 |
Thái Lan | 1.527 | -23,0 |
Việt Nam | 1.448 | 14,0 |
Indonesia | 1.089 | 21,3 |
New Zealand | 1.527 | -23,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 755 | 5,6 |
Myanmar | 345 | -54,4 |
Ấn Độ | 345 | -54,4 |
Hàn Quốc | 317 | -6,5 |
Nhật Bản | 174 | -72,3 |
Mỹ | 161 | 71,9 |
Singapore | 56 | -9,9 |
Philippines | 61 | 0,1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
30/03/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
02/04/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
04/04/2018