Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 04/11/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 276.387 | 2,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 45.458 | -28,8 |
Trung Quốc | 30.914 | 34,5 |
Mỹ | 27.908 | -28,2 |
Kiribati | 22.369 | -26,1 |
Indonesia | 8.048 | -40,3 |
Hàn Quốc | 33.619 | 60,9 |
Maldives | 10.054 | -16,3 |
Nhật Bản | 4.326 | -31,0 |
Tây Ban Nha | 8.316 | -8,9 |
Việt Nam | 4.493 | 15,2 |
Quần đảo Solomon | 4.188 | -27,1 |
Papua New Guinea | 40.016 | 455,7 |
Philippines | 7.153 | 12,6 |
Vanuatu | 1.199 | -79,8 |
New Zealand | 1.788 | -65,6 |
Area Nes | 1.556 | -27,7 |
Micronesia | 6.033 | 22,7 |
Fiji | 299 | -77,7 |
Quần đảo Marshall | 6.28 | 126,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
01/11/2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
02/11/2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
02/11/2016