Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 02/10/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 149.422 | -24.9 |
Trung Quốc | 56.829 | -36.7 |
Tây Ban Nha | 33.019 | 21.9 |
Thái Lan | 7.434 | -40.2 |
Ấn Độ | 8.578 | -24.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 9.544 | -13.7 |
Hàn Quốc | 4.156 | -61.0 |
Nhật Bản | 7.904 | 0.9 |
Indonesia | 4.510 | -39.7 |
Philippines | 2.349 | -59.2 |
Peru | 3.219 | -15.1 |
New Zealand | 2.284 | 8.0 |
Mexico | 136 | -93.2 |
Việt Nam | 2.145 | 19.9 |
Argentina | 2.086 | 54.3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo giá trị
27/09/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
28/09/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T6/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T6/2016, theo giá trị
01/10/2018