Xuất khẩu tôm của Ấn Độ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 23/08/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 131.681 | 39.9 |
Mỹ | 42.063 | 71.4 |
Việt Nam | 27.078 | 73.3 |
Nhật Bản | 8.658 | 5.5 |
UAE | 6.629 | 21.9 |
Anh | 5.437 | -7.8 |
Bỉ | 5.314 | 36.2 |
Netherlands | 6.005 | -19.4 |
Canada | 3.046 | 40.4 |
Pháp | 3.616 | 14.6 |
Trung Quốc | 2.955 | 32.1 |
Italy | 2.568 | -2.9 |
Nam Phi | 2.510 | -83.5 |
Nga | 1.420 | 5.6 |
Ả Rập Saudi | 1.397 | -93.8 |
Có thể bạn quan tâm
17/08/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
21/08/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
22/08/2018