Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/01/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 2.104.880 | 5,7 |
Nhật Bản | 331.624 | -0,5 |
Mỹ | 289.419 | 0,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 111.621 | 6,0 |
Hàn Quốc | 244.624 | 7,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 62.624 | 18,6 |
Thái Lan | 112.646 | 14,5 |
Malaysia | 45.269 | 2,1 |
Đức | 74.690 | -0,6 |
Philippines | 74.227 | 6,6 |
Nga | 41.380 | 33,3 |
Canada | 27.681 | 18,0 |
Singapore | 13.226 | 20,8 |
Tây Ban Nha | 40.611 | 43,1 |
Anh | 35.909 | 8,9 |
Mexico | 33.292 | 48,7 |
Australia | 20.104 | 27,5 |
Pháp | 27.770 | 7,1 |
Sri Lanka | 26.335 | -4,2 |
Brazil | 28.934 | -12,0 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
28/12/2017
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
29/12/2017
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
02/01/2018