Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc 5 tháng đầu năm 2014 - tháng 4 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 31/12/2015
Theo giá trị (nghìn USD) | ||||
Mã HS | Sản phẩm | T4/2014 | T1 - 5/2014 | Tăng, giảm (%) |
Tổng | 188.540.696 | 875.349.645 | -0,4 | |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 1.755.707 | 7.663.632 | -0,9 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 400.539 | 1.796.711 | 11,1 |
0307 | Nhuyễn thể | 323.702 | 1.333.096 | -12,6 |
1604 | Cá chế biến và trứng cá | 259.522 | 1.147.276 | 7,0 |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 286.408 | 1.173.688 | -6,2 |
0306 | Giáp xác | 206.074 | 928.453 | -14,1 |
0301 | Cá sống | 149.494 | 665.039 | 5,6 |
0305 | Cá hun khói | 63.630 | 259.433 | 17,3 |
0308 | Thủy sinh khác | 34.296 | 187.765 | 8,9 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 22.876 | 113.934 | 39,0 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc 5 tháng đầu năm 2014 - tháng 4 theo khối lượng
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc 5 tháng đầu năm 2014 - tháng 4 theo khối lượng
31/12/2015
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc 5 tháng đầu năm 2014 - tháng 5 theo khối lượng
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc 5 tháng đầu năm 2014 - tháng 5 theo khối lượng
31/12/2015
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc 5 tháng đầu năm 2014 - tháng 1 theo giá trị
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc 5 tháng đầu năm 2014 - tháng 1 theo giá trị
31/12/2015