Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 21/12/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 3.521.031 | 1,3 |
Mỹ | 830.130 | 8,2 |
Nhật Bản | 727.689 | 4,3 |
Australia | 187.750 | -1,6 |
Canada | 165.542 | 8,7 |
Hàn Quốc | 89.276 | -18,3 |
Ai Cập | 118.651 | 14,4 |
Anh | 86.502 | -7,7 |
Trung Quốc | 94.486 | 3,2 |
Italy | 80.674 | -10,1 |
Ả Rập Saudi | 73.737 | -16,1 |
Nam Phi | 34.011 | -46,6 |
Hong Kong, Trung Quốc | 66.137 | 9,4 |
Việt Nam | 124.071 | 107,9 |
Libya | 60.364 | 20,2 |
Malaysia | 44.107 | -1,7 |
United Arab Emirates | 42.644 | -3,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 38.651 | -4,2 |
Đức | 21.350 | -40,1 |
Sri Lanka | 34.887 | -0,8 |
Argentina | 17.710 | -47,1 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
18/12/2017
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
19/12/2017
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T8/2015, theo giá trị
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T8/2015, theo giá trị
20/12/2017