Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T8/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 20/12/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
TG | 3.476.082 | 1,3 |
Mỹ | 767.431 | 8,2 |
Nhật Bản | 697.873 | 4,3 |
Australia | 190.841 | -1,6 |
Canada | 152.292 | 8,7 |
Hàn Quốc | 109.255 | -18,3 |
Ai Cập | 103.687 | 14,4 |
Anh | 93.675 | -7,7 |
Trung Quốc | 91.521 | 3,2 |
Italy | 89.708 | -10,1 |
Ả Rập Saudi | 87.925 | -16,1 |
Nam Phi | 63.718 | -46,6 |
Hong Kong, Trung Quốc | 60.443 | 9,4 |
Việt Nam | 59.683 | 107,9 |
Libya | 50.227 | 20,2 |
Malaysia | 44.885 | -1,7 |
United Arab Emirates | 43.952 | -3,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 40.336 | -4,2 |
Đức | 35.621 | -40,1 |
Sri Lanka | 35.186 | -0,8 |
Argentina | 33.468 | -47,1 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
15/12/2017
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
18/12/2017
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
19/12/2017