Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - Tháng 3 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 08/03/2014
Theo giá trị (nghìn USD) | ||||
Mã HS | Sản phẩm | Tháng 3 | Tháng 1 – 7 | % tăng, giảm |
Tổng | 526.770 | 3.548.537 | -9,5 | |
1604 | Cá chế biến và trứng cá | 275.906 | 1.783.292 | -10,6 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 85.250 | 608.428 | -17,1 |
0306 | Giáp xác | 63.175 | 472.420 | -13,2 |
0307 | Nhuyễn thể | 43.702 | 277.766 | 16,7 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 26.575 | 183.024 | 3,1 |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 13.692 | 101.776 | 14,6 |
0305 | Cá hun khói | 8.085 | 58.425 | -33,0 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 5.647 | 30.757 | 21,4 |
0308 | Thủy sinh khác | 1.697 | 14.267 | 75,3 |
0301 | Cá sống | 3.041 | 18.382 | -13,2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 - theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 - theo giá trị
07/04/2015
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 2 theo giá trị
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 2 theo giá trị
07/02/2015
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 4 theo giá trị
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 4 theo giá trị
07/04/2015