Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 2 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 07/02/2015
Theo giá trị (nghìn USD) | ||||
Thị trường | T2/2014 | T1 - 5/2014 | Tăng, giảm (%) | Thị phần (% |
TG | 699.803 | 7.663.632 | -0,9 | 100 |
Nhật Bản | 100.492 | 1.466.039 | -2,0 | 19,1 |
Mỹ | 80.197 | 1.181.631 | 10,4 | 15,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 129.523 | 911.605 | -10,6 | 11,9 |
Hàn Quốc | 73.676 | 664.213 | 17,6 | 8,7 |
Đài Loan | 56.287 | 527.707 | 5,8 | 6,9 |
Malaysia | 25.277 | 271.969 | -29,0 | 3,5 |
Nga | 29.030 | 254.692 | 9,5 | 3,3 |
Thái Lan | 20.294 | 226.025 | -25,7 | 2,9 |
Đức | 10.440 | 192.758 | 1,6 | 2,5 |
Canada | 13.118 | 143.405 | 17,5 | 1,9 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 4 theo khối lượng
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 4 theo khối lượng
06/04/2014
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 6 theo khối lượng
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 6 theo khối lượng
06/06/2014
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 - theo khối lượng
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 - theo khối lượng
07/04/2015