Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 30/08/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 57.307 | -79.6 |
Indonesia | 20.890 | -99.8 |
Hàn Quốc | 11.493 | -99.9 |
Mỹ | 4.015 | -90.5 |
New Zealand | 4.958 | -100.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 6.196 | -99.4 |
Peru | 3.831 | 130.9 |
Malaysia | 1.067 | -96.8 |
Nhật Bản | 747 | -99.2 |
Pakistan | 908 | -100.0 |
Tây Ban Nha | 362 | -99.6 |
Ấn Độ | 292 | -100.0 |
Thái Lan | 255 | -83.5 |
Myanmar | 327 | -100.0 |
Argentina | 445 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
24/08/2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5/2016, theo giá trị
28/08/2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5/2017, theo giá trị
29/08/2018