Top 20 thị trường xuất khẩu thủy sản của Thái Lan T1- 2/2015 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 05/04/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1- 2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 856.582 | -12,6 |
Mỹ | 197.240 | -7,8 |
Nhật Bản | 151.537 | -21,1 |
Australia | 50.637 | -21,1 |
Canada | 33.505 | -4,0 |
Hàn Quốc | 26.289 | 28,7 |
Anh | 25.024 | -12,6 |
Saudi Arabia | 23.955 | 43,3 |
Trung Quốc | 21.458 | -1,0 |
Italy | 20.562 | -38,1 |
Ai Cập | 20.357 | 1,9 |
Việt Nam | 20.290 | 44,9 |
Nam Phi | 20.197 | 6,7 |
Hong Kong, China | 16.993 | -15,8 |
Libya | 15.503 | -58,0 |
Algeria | 13.280 | 170,1 |
Malaysia | 11.929 | -8,3 |
UAE | 10.025 | -13,1 |
Peru | 10.024 | 43,3 |
Đài Loan | 8.997 | 20,3 |
Sri Lanka | 8.669 | 18,5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2015 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2015 theo giá trị
04/04/2016
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
04/04/2016
Top 20 thị trường xuất khẩu thủy sản của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
Top 20 thị trường xuất khẩu thủy sản của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
04/04/2016