Top 20 thị trường xuất khẩu thủy sản của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 04/04/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1- 2/2014 | % tăng, giảm |
TG | 980.074 | -12,6 |
Mỹ | 214.018 | -7,8 |
Nhật Bản | 191.955 | -21,1 |
Australia | 64.210 | -21,1 |
Canada | 34.918 | -4,0 |
Hàn Quốc | 20.429 | 28,7 |
Anh | 28.638 | -12,6 |
Saudi Arabia | 16.715 | 43,3 |
Trung Quốc | 21.675 | -1,0 |
Italy | 33.205 | -38,1 |
Ai Cập | 19.971 | 1,9 |
Việt Nam | 14.003 | 44,9 |
Nam Phi | 18.923 | 6,7 |
Hong Kong, China | 20.191 | -15,8 |
Libya | 36.870 | -58,0 |
Algeria | 4.916 | 170,1 |
Malaysia | 13.002 | -8,3 |
UAE | 11.533 | -13,1 |
Peru | 6.995 | 43,3 |
Đài Loan | 7.477 | 20,3 |
Sri Lanka | 7.313 | 18,5 |
Có thể bạn quan tâm
Top 20 thị trường xuất khẩu tôm của Thái Lan T1- 2/2015
Top 20 thị trường xuất khẩu tôm của Thái Lan T1- 2/2015
04/04/2016
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
04/04/2016
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
04/04/2016