Top 15 nguồn cung thủy sản cho thị trường Hàn Quốc theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 25/12/2015
Nguồn cung | Theo khối lượng (tấn) | ||
T1- 4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | |
TG | 383.903 | 424.311 | 10,5 |
Trung Quốc | 126.822 | 128.790 | 1,6 |
Nga | 89.872 | 90.394 | 0,6 |
Việt Nam | 36.632 | 38.262 | 4,5 |
Mỹ | 22.333 | 24.876 | 11,4 |
Na Uy | 8.546 | 21.540 | 152,1 |
Thái Lan | 8.568 | 9.691 | 13,1 |
Chile | 13.609 | 14.226 | 4,5 |
Peru | 8.556 | 12.703 | 48,5 |
Nhật Bản | 7.096 | 10.249 | 44,4 |
Đài Loan | 19.242 | 25.650 | 33,3 |
Canada | 1.947 | 2.034 | 4,5 |
Argentina | 2.256 | 4.263 | 89,0 |
Indonesia | 4.572 | 5.072 | 10,9 |
Ecuador | 1.270 | 1.859 | 46,4 |
Ấn Độ | 3.167 | 3.513 | 10,9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan tháng 1 - 4 năm 2015 theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan tháng 1 - 4 năm 2015 theo giá trị
24/12/2015
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc theo khối lượng
25/12/2015
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc theo giá trị
25/12/2015