Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 5 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 07/05/2015
Theo giá trị (nghìn USD) | ||||
Thị trường | T5/2014 | T1 - 5/2014 | Tăng, giảm (%) | Thị phần (% |
TG | 1.760.655 | 7.663.632 | -0,9 | 100 |
Nhật Bản | 330.836 | 1.466.039 | -2,0 | 19,1 |
Mỹ | 272.343 | 1.181.631 | 10,4 | 15,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 212.704 | 911.605 | -10,6 | 11,9 |
Hàn Quốc | 143.238 | 664.213 | 17,6 | 8,7 |
Đài Loan | 116.337 | 527.707 | 5,8 | 6,9 |
Malaysia | 55.577 | 271.969 | -29,0 | 3,5 |
Nga | 67.724 | 254.692 | 9,5 | 3,3 |
Thái Lan | 57.356 | 226.025 | -25,7 | 2,9 |
Đức | 49.524 | 192.758 | 1,6 | 2,5 |
Canada | 35.823 | 143.405 | 17,5 | 1,9 |
Có thể bạn quan tâm
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 - theo giá trị
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 - theo giá trị
07/04/2015
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 2 theo giá trị
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 2 theo giá trị
07/02/2015
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 4 theo giá trị
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 4 theo giá trị
07/04/2015