Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 23/05/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 50.522 | -10,5 | |
160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 3.338 | 199,1 |
30617 | Tôm khác đông lạnh | 38.577 | -12,3 |
30627 | Tôm khác không đông lạnh | 3.737 | -26,5 |
160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 533 | 519,8 |
30616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 4.331 | -30,3 |
30626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | 6 | -62,5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2015, theo giá trị
15/05/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2016, theo giá trị
16/05/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2015, theo giá trị
22/05/2017