Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T5/2017 theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 30/11/2020
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 23.629 | 28.4 | |
030617 | Tôm khác không đông lạnh | 14.834 | 30.8 |
160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 6.030 | 6.3 |
160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 2.214 | 67.1 |
030616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 551 | 51.8 |
030627 | Tôm khác không đông lạnh | - | - |
030626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | - | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo khối lượng
04/11/2020
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T5/2017 theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T5/2017 theo khối lượng
30/11/2020
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T5/2018, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T5/2018, theo khối lượng
30/11/2020