Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T5/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 30/11/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T5/2018 | % tăng, giảm |
TG | 30.346 | 28.4 |
Việt Nam | 5.635 | 44.6 |
Morocco | 3.846 | 332.1 |
Ấn Độ | 4.628 | -10.0 |
Indonesia | 1.576 | 17.8 |
Ecuador | 1.613 | 10.2 |
Bỉ | 1.532 | -28.4 |
Bangladesh | 1.623 | 0.5 |
Suriname | 1.493 | 26.2 |
Đức | 669 | -8.5 |
Đan Mạch | 349 | -18.4 |
Nigeria | 615 | 5.5 |
Canada | 567 | 268.0 |
Tây Ban Nha | 273 | 152.6 |
Trung Quốc | 369 | -3.8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
04/11/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
04/11/2020
30/11/2020