Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2015 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 02/07/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1 – 4/2015 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 4.108.564 | -10,0 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 976.290 | -8,7 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đồng lạnh | 1.011.086 | -3,3 |
0307 | Nhuyễn thể | 390.574 | 8,9 |
1604 | Cá chế biến | 467.235 | -2,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 409.324 | -13,6 |
0306 | Giáp xác | 524.178 | -28,5 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 140.736 | -23,1 |
0308 | Thủy sinh khác | 55.863 | -8,4 |
0301 | Cá sống | 88.566 | -21,2 |
0305 | Cá hun khói, cá nướng | 44.712 | -12,7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2014 theo khối lượng
01/07/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2015 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2015 theo khối lượng
01/07/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2014 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2014 theo giá trị
02/07/2016