Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 02/07/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1 – 4/2014 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 4.567.603 | -10,0 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 1.069.434 | -8,7 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đồng lạnh | 1.045.136 | -3,3 |
0307 | Nhuyễn thể | 358.791 | 8,9 |
1604 | Cá chế biến | 480.097 | -2,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 473.902 | -13,6 |
0306 | Giáp xác | 732.629 | -28,5 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 182.970 | -23,1 |
0308 | Thủy sinh khác | 60.985 | -8,4 |
0301 | Cá sống | 112.459 | -21,2 |
0305 | Cá hun khói, cá nướng | 51.200 | -12,7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, Tháng 1-6/2015 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, Tháng 1-6/2015 theo giá trị
27/06/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2014 theo khối lượng
01/07/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2015 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản T1 – 4/2015 theo khối lượng
01/07/2016