Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 28/02/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 663.566 | 9,2 | |
303 | Cá nguyên con đông lạnh | 435.291 | -3,1 |
307 | Nhuyễn thể | 74.935 | -1,5 |
304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 29.684 | 2,3 |
306 | Giáp xác đông lạnh | 12.357 | 7,7 |
1604 | Cá chế biến | 20.333 | 30,1 |
302 | Cá tươi nguyên con | 83.132 | 312,4 |
1605 | Giáp xác, nhuyễn thể chế biến | 5.863 | 33,5 |
305 | Cá nướng/hun khói | 1.301 | -8,0 |
301 | Cá sống | 338 | -1,0 |
308 | Thủy sinh khác | 332 | 111,4 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2015, theo khối lượng
21/02/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2016, theo khối lượng
22/02/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
27/02/2017