Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 27/02/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 607.842 | 9,2 | |
303 | Cá nguyên con đông lạnh | 449.155 | -3,1 |
307 | Nhuyễn thể | 76.114 | -1,5 |
304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 29.022 | 2,3 |
306 | Giáp xác đông lạnh | 11.468 | 7,7 |
1604 | Cá chế biến | 15.624 | 30,1 |
302 | Cá tươi nguyên con | 20.157 | 312,4 |
1605 | Giáp xác, nhuyễn thể chế biến | 4.391 | 33,5 |
305 | Cá nướng/hun khói | 1.414 | -8,0 |
301 | Cá sống | 341 | -1,0 |
308 | Thủy sinh khác | 157 | 111,4 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2015, theo khối lượng
21/02/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Thái Lan, T1-T4/2016, theo khối lượng
22/02/2017
Nhập khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T5/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T5/2016, theo khối lượng
24/02/2017