Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 19/01/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T3/2015 | % tăng, giảm |
Tổng TS | 2.922.313 | 0,8 | |
304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đồng lạnh | 756.197 | -7,5 |
303 | Cá nguyên con đông lạnh | 655.001 | -3,2 |
306 | Giáp xác | 374.306 | 17,6 |
1604 | Cá chế biến | 329.794 | -0,1 |
307 | Nhuyễn thể | 265.019 | -13,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 294.073 | -6,3 |
302 | Cá tươi nguyên con | 102.335 | 23,5 |
301 | Cá sống | 67.131 | 104,0 |
308 | Thủy sinh khác | 42.874 | -3,4 |
305 | Cá hun khói, cá nướng | 35.583 | -4,7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2015, theo giá trị
11/01/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2016, theo giá trị
12/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
17/01/2017