Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 29/08/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1 – 4/2014 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 1.314.322 | 8,7 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 411.122 | 18,8 |
0307 | Nhuyễn thể | 209.780 | 5,7 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 129.344 | 15,4 |
0306 | Giáp xác | 242.344 | 8,9 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 100.374 | 11,6 |
0301 | Cá sống | 124.140 | -30,6 |
1604 | Cá chế biến | 35.113 | 21,0 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 30.117 | 10,1 |
0305 | Cá hun khói | 22.965 | 12,9 |
0308 | Thủy sinh khác | 9.023 | -33,2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, Tháng 1-6/2015 theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, Tháng 1-6/2015 theo giá trị
23/08/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2014 theo khối lượng
26/08/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2015 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2015 theo khối lượng
26/08/2016