Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 01/09/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 844.591 | 3,7 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 434.510 | 4,1 |
0306 | Giáp xác | 69.022 | 8,5 |
0307 | Nhuyễn thể | 133.180 | -6,7 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 100.964 | 6,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 47.593 | 9,6 |
0301 | Cá sống | 19.056 | 5,4 |
1604 | Cá chế biến | 15.197 | 9,2 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 13.619 | 27,8 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 7.295 | 16,6 |
0308 | Giáp xác khác | 4.154 | 24,6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
29/08/2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
30/08/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
31/08/2017