Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 29/08/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
TG | 814.288 | 3,7 |
Trung Quốc | 247.181 | 11,0 |
Nga | 171.351 | 3,8 |
Việt Nam | 80.906 | 2,4 |
Mỹ | 46.470 | 12,5 |
Na Uy | 34.722 | 18,7 |
Thái Lan | 18.717 | -16,0 |
Chile | 25.311 | 8,1 |
Nhật Bản | 20.032 | 3,2 |
Peru | 24.122 | -30,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 41.692 | -45,8 |
Argentina | 11.978 | -25,6 |
Anh | 4.251 | -23,8 |
Canada | 3.542 | -5,0 |
Indonesia | 10.340 | 3,2 |
Senegal | 10.642 | 12,8 |
Ecuador | 4.089 | 3,3 |
Hong Kong, Trung Quốc | 83 | -68,6 |
Ấn Độ | 5.855 | -17,0 |
Philippines | 1.491 | 1,0 |
Malaysia | 3.003 | 8,3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
24/08/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
25/08/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
28/08/2017