Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 25/08/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 715.248 | 0,6 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 364.061 | 0,9 |
0306 | Giáp xác | 55.983 | 2,4 |
0307 | Nhuyễn thể | 127.602 | -9,1 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 84.599 | 3,0 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 37.245 | 8,6 |
0301 | Cá sống | 15.505 | 4,9 |
1604 | Cá chế biến | 12.284 | 8,0 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 9.697 | 27,1 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 5.444 | 11,0 |
0308 | Giáp xác khác | 2.830 | 11,8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
22/08/2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
23/08/2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
24/08/2017