Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/08/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TS | - | - | |
1604 | Cá chế biến | 52.264 | -9,2 |
0304 | Cá phi lê tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 35.652 | 7,3 |
0306 | Giáp xác | 13.477 | 1,6 |
0307 | Nhuyễn thể | 17.535 | 19,8 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 12.417 | 2,0 |
0305 | Cá nướng, hun khói | 2.793 | 3,9 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 4.648 | -9,0 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 6.173 | 19,6 |
0301 | Cá sống | 6.225 | -16,6 |
0308 | Thủy sinh khác | 152 | -22,6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
17/08/2017
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
18/08/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
21/08/2017