Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 21/03/2018
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 1.069.895 | 3,8 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 545.930 | 6,5 |
0306 | Giáp xác | 91.563 | 9,8 |
0307 | Nhuyễn thể | 166.782 | -7,9 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 130.484 | -0,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 60.191 | 7,0 |
0301 | Cá sống | 23.388 | 1,1 |
1604 | Cá chế biến | 18.829 | 8,5 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 16.610 | 23,5 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 9.604 | 18,0 |
0308 | Giáp xác khác | 6.512 | 27,1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
16/03/2018
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
19/03/2018
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
20/03/2018